TIẾNG ANH GIAO TIẾP - 99 CÂU GIAO TIẾP NGẮN GỌN THÔNG DỤNG
14/10/2022
Cùng bỏ túi 99 mẫu câu giao tiếp trong một số tình huống thông dụng nhé các bạn !
|
STT |
CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG |
NGHĨA TIẾNG VIỆT |
|
1 |
What's up? |
Có chuyện gì vậy? |
|
2 |
How's it going? |
Dạo này ra sao rồi? |
|
3 |
What have you been doing? |
Dạo này đang làm gì? |
|
4 |
Nothing much. |
Không có gì mới cả. |
|
5 |
What's on your mind? |
Bạn đang lo lắng gì vậy? |
|
6 |
I was just thinking. |
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. |
|
7 |
I was just daydreaming. |
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. |
|
8 |
It's none of your business. |
Không phải là chuyện của bạn. |
|
9 |
Is that so? |
Vậy hả? |
|
10 |
How come? |
Làm thế nào vậy? |
|
11 |
Absolutely! |
Chắc chắn rồi! |
|
12 |
Definitely! |
Quá đúng! |
|
13 |
Of course! |
Dĩ nhiên! |
|
14 |
You better believe it! |
Chắc chắn mà. |
|
15 |
I guess so. |
Tôi đoán vậy. |
|
16 |
There's no way to know. |
Làm sao mà biết được. |
|
17 |
I can't say for sure. |
Tôi không thể nói chắc. |
|
18 |
This is too good to be true! |
Chuyện này khó tin quá! |
|
19 |
No way! (Stop joking!) |
Thôi đi (đừng đùa nữa). |
|
20 |
I got it |
Tôi hiểu rồi. |
|
21 |
Right on! (Great!) |
Quá đúng! |
|
22 |
I did it! (I made it!) |
Tôi thành công rồi! |
|
23 |
Got a minute? |
Có rảnh không? |
|
24 |
About when |
Vào khoảng thời gian nào? |
|
25 |
I won't take but a minute |
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. |
|
26 |
Speak up! |
Hãy nói lớn lên. |
|
27 |
Seen Melissa? |
Có thấy Melissa không? |
|
28 |
So we've met again, eh? |
Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
|
29 |
Come here. |
Đến đây |
|
30 |
Come over. |
Ghé chơi |
|
31 |
Don't go yet. |
Đừng đi vội |
|
32 |
Please go first. After you. |
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau |
|
33 |
Thanks for letting me go first. |
Cám ơn đã nhường đường |
|
34 |
What a relief. |
Thật là nhẹ nhõm |
|
35 |
What the hell are you doing? |
Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
|
36 |
You're a life saver. |
Bạn đúng là cứu tinh |
|
37 |
I know I can count on you |
Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
|
38 |
Get your head out of your ass! |
ừng có giả vờ khờ khạo! |
|
39 |
That's a lie! |
Xạo quá! |
|
40 |
Do as I say. |
Làm theo lời tôi |
|
41 |
This is the limit! |
Đủ rồi đó! |
|
42 |
Explain to me why. |
Hãy giải thích cho tôi tại sao. |
|
43 |
Ask for it! |
Tự mình làm thì tự mình chịu đi! |
|
44 |
In the nick of time |
Thật là đúng lúc. |
|
45 |
No litter. |
Cấm vứt rác. |
|
46 |
Go for it! |
Cứ liều thử đi. |
|
47 |
What a jerk! |
Thật là đáng ghét. |
|
48 |
How cute! |
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! |
|
49 |
None of your business |
Không phải việc của bạn. |
|
50 |
Don't peep! |
- Đừng nhìn lén! |
|
51 |
Say cheese! |
- Cười lên nào ! (Khi chụp hình) |
|
52 |
Be good ! |
Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) |
|
53 |
Bottom up! |
100% nào! (Khi…đối ẩm) |
|
54 |
Me? Not likely! |
Tôi hả? Không đời nào! |
|
55 |
Scratch one’s head |
Nghĩ muốn nát óc |
|
56 |
Take it or leave it! |
Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! |
|
57 |
Hell with haggling! |
Thôi kệ nó! |
|
58 |
Mark my words! |
Nhớ lời tôi đó! |
|
59 |
Bored to death! |
Chán chết! |
|
60 |
What a relief! |
Đỡ quá! |
|
61 |
Enjoy your meal! - |
Ăn ngon miệng nhá! |
|
62 |
It serves you right! |
Đáng đời mày! |
|
63 |
The more, the merrier! |
Càng đông càng vui |
|
64 |
Beggars can’t be choosers! |
Ăn mày còn đòi xôi gấc |
|
65 |
Boys will be boys! |
Nó chỉ là trẻ con thôi mà! |
|
66 |
Good job!= well done! |
Làm tốt lắm! |
|
67 |
Just for fun! |
Cho vui thôi |
|
68 |
Try your best! |
Cố gắng lên |
|
69 |
Make some noise! |
Sôi nổi lên nào! |
|
70 |
Congratulations! |
Chúc mừng! |
|
71 |
Rain cats and dogs |
Mưa tầm tã |
|
72 |
Love me love my dog. |
Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng |
|
73 |
Always the same. |
Trước sau như một |
|
74 |
Hit it off. |
Tâm đầu ý hợp |
|
75 |
Hit or miss. |
Được chăng hay chớ |
|
76 |
Add fuel to the fire. |
Thêm dầu vào lửa |
|
77 |
To eat well and can dress beautifully. - |
Ăn trắng mặc trơn |
|
78 |
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s all right! |
Không có chi |
|
79 |
Just kidding. |
Chỉ đùa thôi |
|
80 |
Enjoy your meal! |
Ăn ngon miệng nhá! |
|
81 |
No, not a bit. |
Không chẳng có gì |
|
82 |
Nothing particular! |
Không có gì đặc biệt cả |
|
83 |
After you. |
Bạn trước đi |
|
84 |
Have I got your word on that? |
Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
|
85 |
The same as usual! |
Giống như mọi khi |
|
86 |
Almost! |
Gần xong rồi |
|
87 |
You‘ll have to step on it. |
Bạn phải đi ngay |
|
88 |
I’m in a hurry. |
Tôi đang bận |
|
89 |
What the hell is going on? |
Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? |
|
90 |
Sorry for bothering! |
Xin lỗi vì đã làm phiền |
|
91 |
Give me a certain time! |
Cho mình thêm thời gian |
|
92 |
It’s a kind of once-in-life! |
Cơ hội ngàn năm có một |
|
93 |
Out of sight, out of mind! |
Xa mặt cách lòng |
|
94 |
The God knows! |
Chúa mới biết được |
|
95 |
Women love through ears, while men love through eyes! |
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. |
|
96 |
Poor you/me/him/her…! |
Tội nghiệp bạn / tôi / hắn / cô ấy quá |
|
97 |
Go away! |
Cút đi |
|
98 |
Let me see. |
Để tôi xem đã / Để tôi suy nghĩ đã |
|
99 |
None your business. |
Không phải việc của bạn. |



